Tiếng Anh cho Bellman là rất quan trọng trong giao tiếp tại khách sạn, đặc biệt là tại các khách sạn 4-5 sao, nơi đòi hỏi chất lượng dịch vụ cao.
Khi tham gia vào ngành công nghiệp khách sạn, dù ở bất kỳ vị trị công việc nào bạn cũng cần một vốn kiến thức tiếng Anh nhất định.
Nhân viên bellman khách sạn là vị trí không đòi hỏi nhiều về trình độ học vấn, vốn kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu. Nhưng giao tiếp tiếng Anh cơ bản là yêu cầu bắt buộc đối với bellman. Hôm nay, Tophotel xin chia sẻ một số thuật ngữ và những mẫu câu tiếng Anh thông dụng dành cho bellman.
Từ vựng tiếng Anh cho Bellman khách sạn
- Suitcase: Va li
- Bag/ Handbag: Túi xách
- Fragile: Đồ dễ vỡ
- Corridor: Hành lang
- Elevator: Thang máy
- Luggage: Hành lý
- Baggage cart/ Luggage Cart: Xe đẩy
- Lobby: Tiền sảnh
- Guest room: Phòng khách
- Room service: Dịch vụ phòng
- Master key: Chìa khóa tổng
- Floor key: Chìa khóa tầng
- Lost and found: Tài sản thất lạc tìm thấy
- Reception desk: Quầy lễ tân
- Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
- Double lock: Khóa kép
- Room number: Số phòng
- Twin room: Phòng hai giường
- Triple room: Phòng ba giường
- Suite room: Phòng hạng sang
- Connecting room: Phòng thông nhau
- OOO (Out of order): Phòng không sử dụng
- VD (Vacant dirty): Phòng bẩn
- VC (Vacant Clean): Phòng sạch
- VR (Vacant ready): Phòng sạch sẵn sàng đón khách
- SLO (Sleep out): Phòng có khách ngủ bên ngoài
- EA (Expected arrival): Phòng khách sắp đến
- HU (House use): Phòng nội bộ
- EB (Extra bed): Giường phụ
- BC (Baby cot): Nôi trẻ em
- EP (Extra person): Người bổ sung
- PCG (Primary care giver): Khách khuyết tật
- To book: Đặt phòng
- To check in: Nhận phòng
- To check out: Trả phòng
- To pay the bill: Thanh toán
Các mẫu câu tiếng anh cho Bellman khách sạn
Đề nghị giúp đỡ khách hàng
- Can I help you?
- May I help you?
- What can I do for you?
- How can I help you sir?
- Is there anything I can do for you?
- May I take your bag for bag for you?
- May I help you with your suitcase?
- Would you like me to call a taxi for you?
Yêu cầu khách đợi một chút
- Just a moment, please.
- One moment/ minute, please.
- Could you wait a minute, please?
Xin lỗi khách
- Sorry to have kept you waiting.
- I’m very sorry for the delay.
- I’m very sorry for the mistake .
- I’m sorry to have taken so much of your time
- Excuse me for interrupting you
- I’m sorry to have kept you waiting
Trả lời lại lời xin lỗi của khách
- That’s all right, sir.
- Don’t worry about that, madam.
- That’s doesn’t matter.
- It’s nothing
- Don’t worry about it
- Don’t apologise, it was my fault
Cảm ơn khách hàng
- Thank you (very much)!
- It’s very kind of you
Trả lời lại lời cảm ơn của khách hàng
- You are welcome
- Not at all
- Glad to be of service
Lúc tiễn khách (Nếu khách vẫn còn lưu trú tại khách sạn)
- Have a nice day
- Have a pleasant weekend
- Have an enjoyable evening
Lúc tiễn khách (Nếu khách đã trả phòng)
- Thank you for staying with us
- We hope you enjoyed staying with us
Tình huống giao tiếp của bellman khách sạn
- Bellman: Good afternoon, madam and sir. Welcome to ABC hotel. I’m the bellman. May I help you, sir?
- Guest: Would you please send up our baggage to our room?
- Bellman: Yes, certainly, sir. Are these all yours.
- Guest: Yes, five pieces.
- Bellman: May I know your room number, please?
- Guest: Room 609.
- Bellman: Yes, room 609. Now, this way, please.
- Guest: OK
- Bellman: Please take this elevator to the 6th floor while I’ll take the baggage elevator. I’ll meet you at your elevator entrance there and show you to room 609.
- Guest: Good. Thank you and see you then.
- Bellman: You’re welcome. See you later.
Các bạn vừa đọc bài viết Tiếng anh cho Bellman khách sạn. Hi vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc. Chúc các bạn thành công!